Cú pháp:
strstr(string $str, string $substr, [bool true or false]);Trong đó:
- $str là chuỗi mẹ cần tách
- $substr là chuỗi con (để làm điều kiện tìm kiếm vị trí tách chuỗi)
- giá trị true hoặc false là để xác định bạn lấy chuỗi phía trước hay chuỗi phí sau
Ví dụ: ( nếu không điền true hoặc false thì tương đương với giá trị false)
$str = strstr( "Tu hoc PHP co ban den PHP nang cao", "PHP");
echo $str;Kết quả:
'PHP co ban den PHP nang cao'Ví dụ
echo strstr( "Tu hoc PHP co ban den PHP nang cao", "PHP", true);Kết quả:
'Tu hoc 'Hàm stristr() cũng trả về giá trị là một chuỗi được tách ra từ thông số định trước. Về cơ bản giống chức năng của hàm strstr(), nhưng khác ở chỗ là hàm này không phân biệt kí tự HOA hay thường.
Cú pháp cũng giống hàm strstr():
stristr($str,$substr);Trong đó:
- $str là chuỗi mẹ cần tách
- $substr là chuỗi con (để làm điều kiện tìm kiếm vị trí tách chuỗi), không phân biệt kí tự HOA hay thường
Vi dụ
echo stristr( "Tu hoc PHP co ban den PHP nang cao", "php" );Kết quả:
'PHP co ban den PHP nang cao'hoặc
echo stristr( "Tu hoc PHP co ban den PHP nang cao", "PHP" );Cũng cho kết quả tương tự như vậy.
Ví dụ tiếp
echo stristr( "Tu hoc PHP co ban den PHP nang cao", "php", true);Kết quả
'Tu hoc 'Hãy thay các thông số định trước để các bạn có thể hiểu rõ hơn về hai hàm này.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét